This is default featured slide 11 title

Go to Blogger edit html and find these sentences.Now replace these sentences with your own descriptions.This theme is Bloggerized by Lasantha Bandara - Premiumbloggertemplates.com.

This is default featured slide 1 title

Go to Blogger edit html and find these sentences.Now replace these sentences with your own descriptions.This theme is Bloggerized by Lasantha Bandara - Premiumbloggertemplates.com.

This is default featured slide 2 title

Go to Blogger edit html and find these sentences.Now replace these sentences with your own descriptions.This theme is Bloggerized by Lasantha Bandara - Premiumbloggertemplates.com.

This is default featured slide 3 title

Go to Blogger edit html and find these sentences.Now replace these sentences with your own descriptions.This theme is Bloggerized by Lasantha Bandara - Premiumbloggertemplates.com.

This is default featured slide 4 title

Go to Blogger edit html and find these sentences.Now replace these sentences with your own descriptions.This theme is Bloggerized by Lasantha Bandara - Premiumbloggertemplates.com.

This is default featured slide 5 title

Go to Blogger edit html and find these sentences.Now replace these sentences with your own descriptions.This theme is Bloggerized by Lasantha Bandara - Premiumbloggertemplates.com.

!-- Slide 6 Code Start -->

This is default featured slide 6 title

Go to Blogger edit html and find these sentences.Now replace these sentences with your own descriptions.This theme is Bloggerized by Lasantha Bandara - Premiumbloggertemplates.com.

This is default featured slide 7 title

Go to Blogger edit html and find these sentences.Now replace these sentences with your own descriptions.This theme is Bloggerized by Lasantha Bandara - Premiumbloggertemplates.com.

This is default featured slide 8 title

Go to Blogger edit html and find these sentences.Now replace these sentences with your own descriptions.This theme is Bloggerized by Lasantha Bandara - Premiumbloggertemplates.com.

This is default featured slide 9 title

Go to Blogger edit html and find these sentences.Now replace these sentences with your own descriptions.This theme is Bloggerized by Lasantha Bandara - Premiumbloggertemplates.com.

This is default featured slide 10 title

Go to Blogger edit html and find these sentences.Now replace these sentences with your own descriptions.This theme is Bloggerized by Lasantha Bandara - Premiumbloggertemplates.com.

Showing posts with label GIÁO TRÌNH ĐIỆN TỬ. Show all posts
Showing posts with label GIÁO TRÌNH ĐIỆN TỬ. Show all posts

Thursday, October 3, 2013

MÃ LỖI MÁY ĐIỀU HÒA MITSUBISHI



Đèn run chớp 1 lần, Đèn Timer on: => LỖI SENSOR CẶP DÀN LẠNH
*Sensor đứt, kết nối không tốt .
*Board dàn lạnh hư .
*Khi sensor dàn lạnh bị đứt xác định trong lúc ngừng vận hành (Nếu nhiệt độ xác nhận dưới -20độ C trong vòng 15 giây thì nó được coi như đứt dây sensor) .
Đèn run chớp 2 lần, Đèn Timer on: => LỖI SENSOR NHIỆT ĐỘ PHÒNG
*Sen sor đứt ,kết nối không tốt .
*Board dàn lạnh hư .
*Khi sensor dàn lạnh bị đứt xác định trong lúc ngừng vận hành (Nếu nhiệt độ xác nhận dưới -20độ C trong vòng 15 giây thì nó được coi như đứt dây sensor) .
Đèn run chớp 6 lần, Đèn Timer on: => LỖI MOTOR DÀN LẠNH
*Motor quạt hư ,kết nối không tốt
*Khi máy đang hoạt động ,nếu tốc độ motor quạt là 300 rpm hoặc thấp hơn 30 giây hay lâu hơn.(máy ngừng hoạt động ) .
Đèn run chớp liên tục, Đèn Timer chớp 1 lần: =>LỖI SENSOR VÀO DÀN NÓNG
*Sensor đứt , kết nối không tốt
*Boar dàn nóng hư .
*Khi sensor gió vào dàn nóng bị đứt được xác định trong lúc đã ngừng vận hành .(Nếu nhiệt độ xác định dưới < -40 độ C trong 15 giây thì được coi như đứt dây sensor ) . (Máy ngừng hoạt động ) .
Đèn run chớp liên tục, Đèn Timer chớp 2 lần: => LỖI SENSOR CẶP DÀN NÓNG
*Sensor đứt , kết nối không tốt
*Board dàn nóng hư .
*Khi sensor cặp dàn nóng bị đứt được xác định trong lúc đã ngừng vận hành .(Nếu nhiệt độ xác định dưới < -50 độ C trong 15 giây thì được coi như đứt dây sensor) . (Máy ngừng hoạt động ) .
Đèn run chớp liên tục, Đèn Timer chớp 4 lần: => LỖI SENSOR ĐƯỒNG NÉN
*Sensor đứt , kết nối không tốt
*Boar dàn nóng hư .
*Khi trạng thái Sensor được xác định là đứt trong vòng 15 giây hoặc lâu hơn (Thấp hơn 7 độ C).Sau khi máy nếna vận hành được 9 phút .( Máy nén dừng hoạt động ) .
Đèn run on, Đèn Timer chớp 1 lần: => BẢO VỆ NGẮT DÒNG
*Máy nén bị kẹt cơ , mất pha ra máy , chạm POWER TRANSTOR
*Van dịch vụ chưa mở .
*Dòng xuất ra máy nén vượt quá trị giá cài đặt trong lúc máy nén khởi động .
*(Máy dừng hoạt động )
Đèn run on, Đèn Timer chớp 2 lần: => SỰ CỐ NGOÀI DÀN NÓNG
*Hư cuộn dây máy nén .
*Máy kẹt cơ .
*Khi máy ngừng vận hành khẩn cấp do sự cố ở dàn nóng hoặc do đầu vào có giá trị thấp hơn cài đặt .
*(Máy ngừng hoạt động )
Đèn run on, Đèn Timer chớp 3 lần: => BẢO VỆ AN TOÀN DÒNG
*Bảo vệ quá tải .
*Dư ga
*Máy nén kẹt cơ
*Khi tốc độ máy nén thấp hơn giá trị cài đặt và chức năng bảo vệ an toàn dòng hoạt động .
*(Máy dừng hoạt động ).
Đèn run on, Đèn Timer chớp 4 lần: => LỖI POWER TRANSISTOR
*Hư Power transistor .
*Khi máy ngừng vận hành khẩn cấp do sự cố ở dàn nóng , hoặc do đầu vào có giá trị thấp hơn giá trị cài đặt .Liên tục trong vòng 3 phút hoặc lâu hơn .
*(Máy dừng hoạt động ).
Đèn run on, Đèn Timer chớp 5 lần: => QUÁ NHIỆT MÁY NÉN (Compressor Overheat)
*Thiếu ga, hư Sensor đường đẩy.
*Van dịch vụ chưa mở .
*Khi giá trị điện trở Sensor đường nén vượt quá giá tri cài đặt .
*(Máy dừng hoạt động) .
Đèn run on, Đèn Timer chớp 6 lần: => LỖI TRUYỀN TÍN HIỆU
*Lỗi nguồn hỏng dây tín hiệu .
*Hư boar mạch dàn lạnh .
*Khi có tín hiệu giữa boar mạch dàn lạnh và boar mạch dàn nóng lâu hơn 10 giây. ( Đang có nguồn) hoặc khi không có tín hiệulâu hơn 1 phút 55giây(Máy đang hoạt động) .
*(máy dừng hoạt động ) .
Đèn run on, Đèn Timer chớp 7 lần: => LỖI MOTOR QUẠT DÀN NÓNG
*Lỗi nguồn, hỏng dây tín hiệu, hư board mạch nóng/lạnh .
*Khi tốc độ quạt dàn nóng thấp hơn 75 rpm 
*Khi tốc độ quạt dàn nóng thấp hơn 75 rpm kéo dài trong 30 giây hoặc lâu hơn >(3 Lần).
*(Máy dừng hoạt động)
Đèn run chớp 2 lần, Đèn Timer chớp 2 lần: => KẸT CƠ
*Hư máy nén .
*Mất pha máy nén .
*Hư board dàn nóng .
*Vị trí cực nam châm của máy nén sai lệch khi máy nén khởi động .
*(Máy nén dừng hoạt động) .
Đèn run chớp 5 lần , Đèn Timer on: => LỖI LỌC ĐIỆN AP
*Hư bộ lọc điện áp .
*Khi nguồn cấp không đúng .
*Khi board mạch dàn nóng

Nguồn: Sưu Tầm

Reference to HVAC SYSTEM
---BlogKentQ---

Thursday, September 26, 2013

BẢNG MÃ LỖI THƯỜNG GẶP TRONG MÁY ĐIỀU HÒA SAMSUNG

 

Mã lỗi: E1
- Giải thích và kiểm tra điểm = dàn lạnh nhiệt điện trở phòng lỗi - Mở hoặc đóng mạch - Kiểm tra và thay thế nếu cần thiết
Operation = Yes Hoạt động = Có
Flashing Display Timer = Yes Màn hình nhấp nháy Timer = Có

Mã lỗi: E2
- Giải thích và kiểm tra điểm = dàn lạnh ống nhiệt điện trở lỗi - - Open hay bị đóng mạch - Kiểm tra và thay thế nếu cần thiết
Operation = Hoạt động
Flashing Display Timer = Màn hình nhấp nháy Timer =
Turbo = Yes Turbo = Có

Mã lỗi: E3

- Giải thích và kiểm tra điểm = dàn lạnh quạt trục trặc động cơ - Kiểm tra và thay thế nếu cần thiết
Operation = Hoạt động

Flashing Display Timer = Yes Màn hình nhấp nháy Timer = Có

Turbo = Yes Turbo = Có

Mã lỗi: E6
- Giải thích và kiểm tra điểm = EPROM lỗi - Kiểm tra và thay thế nếu cần PCB
Operation = Yes Hoạt động = Có
Flashing Display Timer = Yes Màn hình nhấp nháy Timer = Có
Turbo = Yes Turbo = Có

LED Display = Flashing LED hiển thị = Flashing
- Giải thích và kiểm tra điểm = Tùy chọn mã lỗi - Kiểm tra và mã mới đầu vào tùy chọn này nếu cần thiết thông qua điều khiển từ xa không dây

Operation = Yes Hoạt động = Có

Flashing Display Timer = Màn hình nhấp nháy Timer =

Turbo = Yes Turbo = Có

LED Display = LED hiển thị =

- Giải thích và kiểm tra điểm = ngoài trời đơn vị nhiệt độ cảm biến - Mở hoặc đóng mạch - Kiểm tra và thay thế nếu cần thiết

Outdoor Unit Đơn vị ngoài trời
Mã lỗi: Er - E1
- Giải thích và kiểm tra điểm = phòng đơn vị cảm biến nhiệt độ trong nhà lỗi (mở / tắt) - Kiểm tra và thay thế nếu cần thiết

Mã lỗi: Er - E5
- Giải thích và kiểm tra điểm = trong nhà trao đổi nhiệt đơn vị ra lỗi cảm biến nhiệt độ (mở / tắt) - Kiểm tra và thay thế nếu cần thiế

Mã lỗi: Er - 05
- Giải thích và kiểm tra điểm = trong nhà trao đổi nhiệt đơn vị do lỗi cảm biến nhiệt độ (mở / tắt) - Kiểm tra và thay thế nếu cần thiết

Mã lỗi: Er - 06
- Giải thích và kiểm tra điểm = EPROM lỗi - Kiểm tra và thay thế nếu cần PCB

Mã lỗi: Er - 09
- Giải thích và kiểm tra điểm = Tùy chọn mã lỗi - Kiểm tra và mã mới đầu vào tùy chọn này nếu cần thiết thông qua điều khiển từ xa không dây

Mã lỗi: E3 - 01
- Giải thích và kiểm tra điểm = trong nhà có động cơ trục trặc Fan hâm mộ và cáp - Kiểm tra và thay thế nếu cần thiết

Mã lỗi: Er - 01
- Giải thích và kiểm tra điểm = Thông báo lỗi giữa các đơn vị trong nhà và đơn vị ngoài trời

Mã lỗi: Er - 11
- Giải thích và kiểm tra điểm = bất thường gia tăng hoạt động hiện tại

Mã lỗi: Er - 12
- Giải thích và kiểm tra điểm = bất thường tăng nhiệt độ OLP

Mã lỗi: Er - 13
- Giải thích và kiểm tra điểm = bất thường gia tăng của nhiệt độ xả

Mã lỗi: Er - 14
- Giải thích và kiểm tra điểm = Trong hiện tại của Comp mạch IPM. Fan Quạt

Mã lỗi: Er - 15
- Giải thích và kiểm tra điểm = bất thường gia tăng của nhiệt độ tản nhiệt cổ động

Mã lỗi: Er - 10
- Giải thích và kiểm tra điểm = BLCD nén bắt đầu lỗi Comp. PCB, Comp wire PCB, Comp dây

Mã lỗi: Er - E6
- Giải thích và kiểm tra điểm = deice temp-cảm biến - Kiểm tra và thay thế nếu cần thiết

Mã lỗi: Er - 31
- Kiểm tra điểm = ngoài trời nhiệt độ Giải thích và cảm biến - Kiểm tra và thay thế nếu cần thiết

Mã lỗi: Er - 32
- Giải thích và kiểm tra điểm = xả temp-cảm biến - Kiểm tra và thay thế nếu cần thiết

Mã lỗi: Er - 33
- Giải thích và kiểm tra điểm = xả temp-cảm biến - Kiểm tra và thay thế nếu cần thiết

Mã lỗi: Er - 17
- Giải thích và kiểm tra điểm = Thông báo lỗi từ 2 micom trên PCB ngoài trời

Mã lỗi: Er - 36
- Giải thích và kiểm tra điểm = hiện tại cảm biến lỗi PCB - Kiểm tra và thay thế nếu cần thiết

Mã lỗi: Er - 37
- Giải thích và kiểm tra điểm = tản nhiệt, cảm biến nhiệt độ lỗi PCB - Kiểm tra và thay thế nếu cần thiết

Mã lỗi: Er - 38
- Giải thích và kiểm tra điểm = Điện áp cảm biến lỗi - Kiểm tra và thay thế nếu cần thiết

Inverter Unit Đơn vị Inverter
Mã lỗi: E1 01
- Giải thích và kiểm tra điểm = Thông báo lỗi (trong nhà máy không thể nhận được dữ liệu) - Kiểm tra dây cáp

Mã lỗi: E1 02
- Giải thích và kiểm tra điểm = Thông báo lỗi (ngoài trời đơn vị không thể giao tiếp) - Kiểm tra địa chỉ

Mã lỗi: E1 21
- Giải thích và kiểm tra điểm = dàn lạnh cảm biến nhiệt độ phòng lỗi (mở / tắt) - Kiểm tra và thay thế nếu cần thiết

Mã lỗi: E1 22
- Giải thích và kiểm tra điểm = Indoor đơn vị cảm biến lỗi - thiết bị bốc hơi ống do lỗi cảm biến (mở / tắt) - Kiểm tra và thay thế nếu cần thiết

Mã lỗi: E1 23
- Giải thích và kiểm tra điểm = Indoor đơn vị cảm biến lỗi - thiết bị bốc hơi ống ra lỗi cảm biến (mở / tắt) - Kiểm tra và thay thế nếu cần thiết

Mã lỗi: E1 28
- Giải thích và kiểm tra điểm = Indoor đơn vị cảm biến lỗi - trong ống bay hơi cảm biến tách

Mã lỗi: E1 30
- Giải thích và kiểm tra điểm = dàn lạnh trao đổi nhiệt trong và ngoài bộ cảm biến nhiệt độ tách

Mã lỗi: E1 54
- Giải thích và kiểm tra điểm = dàn lạnh quạt hỏng

Mã lỗi: E1 61
- Giải thích và kiểm tra điểm = Nhiều hơn 2 đơn vị trong nhà mát mẻ và nhiệt đồng thời

Mã lỗi: E1 62
- Giải thích và kiểm tra điểm = EPROM lỗi

Mã lỗi: E1 63
- Giải thích và kiểm tra điểm = Tùy chọn cài đặt mã lỗi

Mã lỗi: E1 85
- Giải thích và kiểm tra điểm = cáp bỏ lỡ dây

Mã lỗi: E2 01
- Giải thích và kiểm tra điểm = Số lượng đơn vị trong nhà không phù hợp

Mã lỗi: E2 02
- Giải thích và kiểm tra điểm = Thông báo lỗi (ngoài trời không thể nhận được dữ liệu)

Mã lỗi: E2 03
- Giải thích và kiểm tra điểm = Thông báo lỗi giữa hai bộ vi điều khiển trên PCB ngoài trời

Mã lỗi: E2 21
- Giải thích và kiểm tra điểm = ngoài trời nhiệt độ cảm biến lỗi (viết tắt / mở) - Kiểm tra và thay thế nếu cần thiết

Mã lỗi: E2 37
- Giải thích và kiểm tra điểm = ngưng cảm biến nhiệt độ lỗi (viết tắt / mở) - Kiểm tra và thay thế nếu cần thiết

Mã lỗi: E2 46
- Giải thích và kiểm tra điểm = ngưng nhiệt độ cảm biến tách

Mã lỗi: E2 51
- Giải thích và kiểm tra điểm = Dầu khí xả cảm biến lỗi (viết tắt / mở) - Kiểm tra và thay thế nếu cần thiết

Mã lỗi: E2 59
- Giải thích và kiểm tra điểm = ngoài trời đơn vị lỗi

Mã lỗi: E2 60
- Giải thích và kiểm tra điểm = Dầu khí xả cảm biến lỗi (viết tắt / mở) - Kiểm tra và thay thế nếu cần thiết

Mã lỗi: E2 61
- Giải thích và kiểm tra điểm = Dầu khí xả cảm biến tách

Mã lỗi: E3 20
- Giải thích và kiểm tra điểm = nén OLP cảm biến lỗi (viết tắt / mở) - Kiểm tra và thay thế nếu cần thiết

Mã lỗi: E4 01
- Giải thích và kiểm tra điểm = dàn lạnh trao đổi nhiệt và ngừng máy nén lạnh (nhiệt độ)

Mã lỗi: E4 04
- Giải thích và kiểm tra điểm = ngoài trời đơn vị quá tải và ngừng máy nén (kiểm soát bảo vệ chế độ sưởi ấm)

Mã lỗi: E4 16
- Giải thích và kiểm tra đơn vị điểm = ngoài trời nhiệt độ cao và ngừng xả nén (nhiệt độ)

Mã lỗi: E4 19
- Giải thích và kiểm tra điểm = ngoài trời đơn vị EEV mở lỗi (tự chẩn đoán) - Kiểm tra và thay thế nếu cần thiết

Mã lỗi: E4 22
- Giải thích và kiểm tra điểm = ngoài trời đơn vị EEV đóng lỗi (tự chẩn đoán) - Kiểm tra và thay thế nếu cần thiết

Mã lỗi: E4 40
- Giải thích và kiểm tra điểm = nhiệt độ cao (trên 30 ° C) của chế độ ngoài trời như sưởi ấm

Mã lỗi: E4 41
- Giải thích và kiểm tra điểm = nhiệt độ thấp (dưới -5 ° C) của chế độ làm mát trong nhà như

Mã lỗi: E4 60
- Giải thích và kiểm tra điểm = sai kết nối giữa truyền thông và cáp điện

Mã lỗi: E4 61
- Giải thích và kiểm tra điểm = Inverter bắt đầu suy nén (5 lần)

Mã lỗi: E4 62
- Giải thích và kiểm tra điểm = nén chuyến đi bởi hiện kiểm soát giới hạn đầu vào

Mã lỗi: E4 63
- Giải thích và kiểm tra điểm = nén chuyến đi của OLP kiểm soát nhiệt độ giới hạn

Mã lỗi: E4 64
- Giải thích và kiểm tra điểm = Dầu khí hiện hành bảo vệ đỉnh cao

Mã lỗi: E4 65
- Giải thích và kiểm tra điểm = Dầu khí bảo vệ quá tải bởi hiện tại

Mã lỗi: E4 66
- Giải thích và kiểm tra điểm = liên kết điện áp lỗi-DC (dưới 150V hoặc 410V hơn)

Mã lỗi: E4 67
- Giải thích và kiểm tra điểm = nén quay lỗi

Mã lỗi: E4 68
- Giải thích và kiểm tra điểm = hiện tại cảm biến Kiểm tra lỗi và giải thích - Kiểm tra và thay thế nếu cần thiết

Mã lỗi: E4 69
- Giải thích và kiểm tra điểm = DC-link cảm biến điện áp lỗi - Kiểm tra và thay thế nếu cần thiết

Mã lỗi: E4 70
- Giải thích và kiểm tra điểm = Dầu khí bảo vệ quá tải - Kiểm tra tính chất làm lạnh và trao đổi nhiệt

Mã lỗi: E4 71
- Giải thích và kiểm tra điểm = EPROM lỗi - Kiểm tra và thay thế nếu cần PCB

Mã lỗi: E4 72
- Giải thích và kiểm tra điểm = AC dòng lỗi zero-qua mạch phát hiện - Kiểm tra nguồn điện

Mã lỗi: E5 54
- Giải thích và kiểm tra điểm = Không có lỗi môi chất lạnh (tự chẩn đoán) - Kiểm tra tính chất làm lạnh

Nguồn: Sưu Tầm

Reference to HVAC SYSTEM
---BlogKentQ---

Tuesday, September 24, 2013

BẢNG MÃ LỖI MÁY LẠNH PANASONIC



Áp dụng cho tất cả các model Inverter 2007 (GKH), 2008 (HKH), 2009 (JKH), 2010 (KKH).
Cách truy vấn mã lỗi máy lạnh trên remote:
  1. Dùng que tăm nhấn giữ nút CHECK khoảng 5 giây, cho đến khi màn hình hiện dấu - - 
  2. Hướng remote control về máy lạnh bị lỗi, nhấn giữ nút TIMER, mỗi lần nhấn nút màn hình sẽ tuần tự hiện mã lỗi và đèn báo POWER trên máy lạnh sẽ chớp một lần để xác nhận tín hiệu. 
  3. Khi đèn báo POWER sáng và máy lạnh phát tiếng bíp liên tục trong 4 giây, mã lỗi đang xuất hiện trên màn hình là mã lỗi của máy lạnh đang gặp.
  4. Chế độ truy vấn mã lỗi sẽ ngắt khi nhấn giữ nút CHECK trong 5 giây hoặc tự kết thúc sau 20 giây nếu không thực hiện thêm thao tác.
  5. Tạm thời xóa lỗi trên máy lạnh bằng cách ngắn nguồn cung cấp hoặc nhấn AC RESET và cho máy lạnh hoạt động để kiểm tra lỗi có xuất hiện lại không.
Mã lỗi: 00H
- Không có bất thường phát hiện

Mã lỗi: 11H
- Lỗi đường dữ liệu giữa dàn lạnh và dàn nóng.

Mã lỗi: 12H
- Lỗi khác công suất giữa dàn nóng và dàn lạnh.

Mã lỗi: 14H
- Lỗi cảm biến nhiệt độ phòng

Mã lỗi: 15H
- Lỗi cảm biến nhiệt máy nén.

Mã lỗi: 16H
- Dòng điện tải máy nén quá thấp.

Mã lỗi: 19H
- Lỗi quạt khối trong nhà.

Mã lỗi: 23H
- Lỗi cảm biến nhiệt độ giàn lạnh

Mã lỗi: 25H
- Mạch e-ion lỗi

Mã lỗi: 27H
- Lỗi cảm biến nhiệt độ ngoài trời.

Mã lỗi: 28H
- Lỗi cảm biến nhiệt độ giàn nóng.

Mã lỗi: 30H
- Lỗi cảm biến nhiệt độ ống ra của máy nén.

Mã lỗi: 33H
- Lỗi kết nối khối trong và ngoài.

Mã lỗi: 38H
- Lỗi khối trong và ngoài không đồng bộ.

Mã lỗi: 58H
- Lỗi mạch PATROL

Mã lỗi: 59H
- Lỗi mạch ECO PATROL

Mã lỗi: 97H
- Lỗi quạt dàn nóng

Mã lỗi: 97H
- Nhiệt độ dàn lạnh quá cao ( chế độ sưởi ấm)

Mã lỗi: 99H
- Nhiệt độ giàn lạnh quá thấp. ( đóng băng )

Mã lỗi: 11F
- Lỗi chuyển đổi chế độ làm lạnh / Sửi ấm

Mã lỗi: 90F
- Lỗi trên mạch PFC ra máy nén.

Mã lỗi: 91F
- Lỗi dòng tải máy nén quá thấp.

Mã lỗi: 93F
- Lỗi tốc độ quay máy nén.

Mã lỗi: 95F
- Nhiệt độ giàn nóng quá cao.

Mã lỗi: 96F
- Quá nhiệt bộ transistor công suất máy nén (IPM)

Mã lỗi: 97F
- Nhiệt độ máy nén quá cao.

Mã lỗi: 98F
- Dòng tải máy nén quá cao.

Mã lỗi: 99F
- Xung DC ra máy nén quá cao.


Nguồn: Sưu tầm
References to HVAC SYSTEM
---BlogKentQ---